Ý nghĩa của từ sính lễ là gì:
sính lễ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ sính lễ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sính lễ mình

1

30 Thumbs up   8 Thumbs down

sính lễ


Cg. Sính nghi. Lễ vật của nhà trai đem đến nhà gái để xin cưới.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

22 Thumbs up   9 Thumbs down

sính lễ


Lễ vật nhà trai đem đến nhà gái để xin cưới .
' Chú thích này có trong văn bản Sơn Tinh, Thủy Tinh "
Phan Anh - 00:00:00 UTC 10 tháng 9, 2014

3

16 Thumbs up   9 Thumbs down

sính lễ


Lễ vật của nhà trai đem đến nhà gái để xin cưới.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

12 Thumbs up   10 Thumbs down

sính lễ


lễ vật của nhà trai đem đến nhà gái để xin cưới đồ sính lễ sắp sửa sính lễ Đồng nghĩa: sính nghi
Nguồn: tratu.soha.vn

5

11 Thumbs up   10 Thumbs down

sính lễ


Cg. Sính nghi. Lễ vật của nhà trai đem đến nhà gái để xin cưới.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sính lễ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sính lễ": . sinh lễ sinh lợi sinh ly sinh lý sì [..]
Nguồn: vdict.com

6

15 Thumbs up   14 Thumbs down

sính lễ


sính lễ là những vật phẩm mà trai mang cho nhà gái trong ngày cưới thể hiện sự quan tâm, sự chuẩn bị của nhà trai trong đám cưới này, đó có thể là trầu cau, lợn gà, hoa quả,......
trần thị hiền - 00:00:00 UTC 26 tháng 5, 2013

7

1 Thumbs up   0 Thumbs down

sính lễ


Họ nhà trai đem đến nhà gái để xin cưới
Sính lễ - 00:00:00 UTC 23 tháng 8, 2017

8

7 Thumbs up   8 Thumbs down

sính lễ


dung de cuoi hoi
tam - 00:00:00 UTC 6 tháng 9, 2015





<< hương sư hương thân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa